MÁY HÀN QUE (MMA) AUTOWEL FINEWEL sử dụng công nghệ Inverter, tiết kiệm điện năng, kết cấu gọn nhẹ, giao diện máy đơn giản dễ sử dụng, tự bảo vệ khi quá áp, quá dòng, làm việc ổn định khi điện nguồn không ổn định.
– Khả năng làm việc duy trì tại chu kì tải cao, hàn liên tục với chức năng cân bằng sóng điện áp.
– Hồ quang hàn ổn định, ít bắn tóe, khả năng chống dính cao,hàn được những loại que khó hàn, chất lượng mối hàn cao, độ ngấu tốt.
– Máy có kiểu dáng nhỏ gọn nhưng dòng ra cao thích hợp với đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng.
– Chi phí đầu tư đầu có thể cao nhưng sau đó bạn sẽ thấy hóa đơn tiền điện của bạn được giảm.
– Giải pháp dành cho công trình tiết kiệm điện năng theo chương trình tiết kiệm điện quốc gia.
– Cường độ dòng điện mạnh, chất lượng cao
– Máy hàn Autowel sử dụng công nghệ mới IGBT – Nhật Bản giúp khách hàng tiết kiệm điện từ 30 đến 40%.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC DÒNG MÁY HÀN QUE (MMA) AUTOWEL FINEWEL
Mô tả | Đơn vị | Finewel
160D |
Finewel
180D |
Finewel
200D |
Finewel
250D |
Finewel
350D |
Finewel
500D |
Finewel 600D |
Finewel
3.2AL |
Công suất | KVA | 5 | 6 | 7 | 10 | 12 | 18 | 21 | 6 |
Điện áp vào | V | 220V/1 pha | 380V/1pha | 220v/1pha | |||||
Tần số | Hz | 50/60Hz | |||||||
Dòng ra | A | 160 | 180 | 200 | 250 | 350 | 500 | 600 | 160 |
Điện áp không tải | V | 75 | 80 | 82 | 85 | 120 | |||
Điện áp khi có tải | V | 26 | 27 | 28 | 30 | 32 | 36 | 38 | 36 |
Chu kì làm việc | % | 60% | |||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP21 | ||||||||
Trọng lượng | Kg | 7 | 9 | 10 | 17 | 18 | 50 | 60 | 11 |
Cỡ cáp nguồn | mm2 | 4 | 6 | 10 | 16 | 4 | |||
Cáp hàn | mm2 | 16 | 25 | 35 | 50 |