Ưu điểm nổi bật
Thông số kỹ thuật
MÁY VÁT MÉP KOTEC
- Máy vát mép KOTEC là thiết bị phục vụ cho các nhà máy đóng tàu, nhà máy xây lắp kết cấu thép, nhà máy thép tiền chế, nhà máy sản xuất thép tấm hay các nhà máy chế tạo nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt. Máy vát mép thép tấm ứng dụng vát góc cạnh, vát mép thẳng, lỗ, thép hình và đường viền cho thép tấm, thép lỗ. Phục vụ cho công tác hàn nối và lắp ráp thiết bị.
- Máy vát mép thép tấm KOTEC thao tác trên vật liệu thép đen, thép không gỉ, nhôm, đồng.
- Máy vát mép KOTEC sử dụng công nghệ cắt nguội an toàn cho người sử dụng do không gây phát sinh tia lửa, đặc biệt phù hợp với các nhà xưởng yêu cầu cấm phát sinh tia lửa điện. Phạm vi góc vát tiêu chuẩn từ 0 – 60 độ Lưỡi dao siêu việt được làm từ vật liệu vonframe các -bua.
- Được trang bị động cơ 2 cấp tùy chỉnh theo loại vật liệu cần gia công, do đó tiết kiệm nhiên liệu và gia tăng tuổi thọ của dao cắt.
MODEL | PB-2000K | PB-3000K | PB-5000K | ||
---|---|---|---|---|---|
Chiều dài làm việc Max | 2,000mm | 3,000mm | 5,000mm | ![]() |
|
Khả năng làm việc | |||||
θ1 | 0~70˚ | ||||
θ2 | 0~60˚ | ||||
T | Max. 60mm | ||||
C1 | Max. 18mm(45˚) | ||||
θ2 | Max. 18mm(45˚) | ||||
Tốc độ cắt | 100~750mm/phút | ||||
Chân kẹp | 12bộ | 15bộ | 21bộ | ||
Động cơ đầu cắt | 2EA (cái) | ||||
Kích thước máy (LxWxH) | 3,850×1,710×1,950mm | 4,850×1,710×1,950mm | 8,630×1,870×2,540mm | ||
Trọng lượng | 6,500kg | 8,500kg | 16,500kg |