Liên hệ
→Dây chuyền kết cấu thép là hạng mục quan trọng trong hệ thống sản xuất công nghiệp, giúp kết nối các thiết bị trong dây chuyền chặt chẽ với nhau, phôi được chuyển tiếp hoàn toàn tự động thông qua hệ thống băng tải con lăn. HAKUTA xin giới thiệu tới khách hàng quan tâm hệ thống máy chất lượng từ những nhà sản xuất máy công nghiệp hàng đầu thế giới.
Kết cấu thép là gì? Dây chuyền kết cấu thép là tổ hợp các thiết bị gia công kết cấu thép từ nguyên công pha cắt phôi liệu đầu vào như máy cắt CNC plasma, máy cắt tôn thủy lực… tới các nguyên công gá đính như máy hàn cổng dầm, máy nắn dầm, máy tích hợp gá đính, hàn, nắn dầm 3 trong 1, máy hàn ngang cho tới máy phun bi và các nguyên công gia công bản mã máy đột, máy hàn MIG phụ trợ…
Lựa chọn dây chuyền kết cấu thép phù hợp với nhu cầu cũng như chi phí sản xuất sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu được công suất sử dụng và nâng cao hiệu suất sản xuất.
Công ty cổ phần thiết bị công nghiệp Hakuta giới thiệu tới các khách hàng quan tâm dây chuyền kết cấu thép, với những dòng máy móc phục vụ từ công đoạn xử lý nguyên liệu đầu vào, tới các máy hàn mig phụ trợ, doanh nghiệp có thể cân nhắc và lựa chọn phù hợp.
Hugong là công ty sản xuất máy hàn và máy cắt lớn nhất tại Trung Quốc trên 60 năm hoạt động. Với bề dày kinh nghiệm và công nghệ sản xuất hiện đại, các máy cắt, hàn mang thương hiệu HUGONG hiện có mặt tại trên 108 quốc gia và trở thành thương hiệu xuất khẩu máy hàn và cắt số 1 tại Trung Quốc từ năm 2013.
Máy cắt oxy gas plasma CNC HUGONG đóng vai trò xử lý phôi đầu vào trong dây chuyền kết cấu thép với nhiều ưu điểm nổi bật như:
Quý khách hàng muốn sử dụng máy cắt plasma CNC HUGONG trong dây chuyền kết cấu thép, tham khảo thông số kỹ thuật của máy qua bảng sau:
Nội dung | Thông số |
Model | ECONOCUT |
Kiểu máy | Ray đôi, động cơ AC SERVO, truyền động 2 bên |
Điện áp | 220/380V |
Độ rộng cắt hữu ích | 2.000 mm |
Độ dài cắt hữu ích | 12.000 mm |
Khoảng cách tâm ray | 3.000 mm |
Chiều dài ray | 14000 mm |
Loại ray | P24 |
Mỏ Plasma Powermax 125 | 01 mỏ |
Mỏ Oxy – Gas | 01 mỏ |
Hành trình lên xuống của mỏ tự động | 170 mm |
Tốc độ di chuyển | 12.000 mm/phút |
Khả năng cắt Oxy | 120mm |
Khả năng cắt Plasma của nguồn Powermax 125 |
|
Thông số kỹ thuật chính của nguồn cắt Hypertherm MaxPro200 (lựa chọn thêm):
Model: | MAXPRO200 |
Hãng sản xuất | HYPERTHERM (Mỹ) |
Điện áp đầu vào | 3 pha, 220/380/415V, 50/60Hz |
Điện áp không tải | 360 VDC |
Điện áp cắt | 50 -165 VDC |
Dòng cắt tối đa | 200A |
Chu kỳ làm việc | 100%@33kW, at40℃ (104◦F) |
Khả năng cắt | Khả năng đục lỗ: đến 32mm
Khả năng cắt biên đến 48mm Khả năng cắt đứt max 64mm |
Khí cắt | Khí cắt Plasma: Air, O2, N2
Khí bảo vệ: Air, N2 |
Áp lực nguồn khí | 6.2 ± 0.7 bar |
Kích thước( Dài*Rộng*Cao) | 105*69*102 cm |
Trọng lượng nguồn | 335 Kg |
Cấu tạo của Máy cắt plasma CNC HUGONG bao gồm:
Máy cắt tôn thủy lực là dòng máy nguyên công pha cắt nguyên liệu đầu vào trong dây chuyền kết cấu thép.
Ưu điểm của máy cắt thủy lực HGS20x6200:
Quý khách hàng quan tâm máy cắt tôn thủy lực PLSON, tham khảo thông số kỹ thuật:
Model | HGS20x6200 |
Hãng sản xuất: | HSM |
Độ dày tôn (max) | 20mm (Q235) / 10mm (Q345) |
Chiều dài cắt (max) | 6200mm |
Góc cắt | 0.5◦ – 2.5◦ |
Hành trình chạy cữ | 1000mm |
Tốc độ cắt | 7 hành trình/ phút |
Lực cắt | 1400KN |
Độ sâu họng | 100mm |
Số chận kẹp giữ tôn | 32 Pcs |
Công suất mô tơ chính | 30kW*2 |
Dung tích thùng chứa dầu | 1500 Lít |
Trọng lượng | ~ 55000 Kg |
Kích thước máy (dài x rộng x cao) | 7350 x 3350 x 3400 mm |
Các bộ phận của Máy cắt tôn thủy lực PLSON gồm:
Hành trình dao cắt điều chỉnh theo chiều dài cắt bằng hệ thống điều khiển CNC EC07. Khi cắt sản phẩm ngắn, không cần để dao xuống hết hành trình, tiết kiệm năng lượng và thời gian gia công.
Phía sau dầm cắt có hai bộ dẫn hướng con lăn trên và dưới, nằm ở mỗi đầu của dầm. Hai con lăn có lò xo đặt ở phía trước của máy cắt tạo áp lực lên dầm cắt, ép nó vào các thanh dẫn phía sau con lăn.
Khi quay trục làm chùm cắt nghiêng, cung cấp khe hở thích hợp cho lưỡi cắt. Chùm cắt trên nghiêng về phía trước, với chất lượng cắt tiết diện cao trên sản phẩm.
Máy đính gá dầm H cũng là một dòng máy quan trọng trong dây chuyền kết cấu thép.
Máy gá đính dầm H HZJ-1500 Zhouxiang – Trung Quốc có cấu tạo chắc chắn cho khả năng giữ kẹp tốt, vận hành chính xác, tốc độ cao.
Quý khách hàng quan tâm máy gá đính dầm H HZJ-1500 cho dây chuyền kết cấu thép tham khảo thông số kỹ thuật sau:
Model | HZJ-1500 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Chiều dày bụng dầm | 6~32mm |
Chiều cao bụng dầm | 200~1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6~40mm |
Chiều rộng cánh dầm | 200~800mm |
Chiều dài dầm | 4000~15000mm |
Tốc độ hàn | 0.5~6.0 m/min |
Công suất máy | 9.5Kw |
Điện áp nguồn | 380V, 50Hz |
Nguồn hàn | 2 đầu hàn CO2 dòng 350A |
Đường kính dây hàn | 1.2mm |
Kẹp dẫn hướng bụng dầm | Cơ cấu tay kẹp thủy lực |
Định vị cánh dầm | Con lăn ép trên cùng cơ cấu tay kẹp thủy lực |
Kích thước máy (mm) (Dài*Rộng*Cao) | 2500*3300*3600 |
Trọng lượng máy | ~9.6 tấn( bao gồm cả nguồn hàn) |
Bên cạnh máy gá đính dầm H HZJ-1500, máy hàn cổng dầm H LMH-4.000 của Zhouxiang cũng là một thiết bị dây chuyền kết cấu thép được nhiều đơn vị lựa chọn.
Ưu điểm của máy hàn cổng dầm H LMH-4.000:
Máy có cấu tạo từ vật liệu kết cấu thép chắc chắn cho khả năng vận hành êm, mạnh mẽ, ổn định, độ chuẩn xác cao.
Thông số cụ thể của máy hàn cổng dầm H LMH-4.000 được thể hiện trong bảng sau:
Model | LMH-4000 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Phạm vi ứng dụng | |
Chiều dày bụng dầm | 6 ~ 32mm |
Chiều cao bụng dầm | 200 ~ 1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm |
Chiều rộng cánh dầm | 200 ~ 800mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Thông số nguồn hàn | |
Nguồn hàn | ZD7-1250IGBT |
Điện áp | 3 ~380V±10% /50HZ |
Công suất | 66kVA |
Điện áp không tải | 83V |
Dòng điện không tải | 1.1A |
Dòng hàn | 100 – 1250A |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Tốc độ hàn | 0.15 – 1.0m/phút |
Trọng lượng | 125Kg |
Kích thước (mm) ( L × W × H ): | 780x390x800mm |
Lớp cách điện | F |
Lớp bảo vệ | IP21S |
Chế độ làm mát | Bằng không khí |
Khoảng cách tâm ray | 4000mm |
Tốc độ hàn vô cấp | 500-1000mm/phút |
Tốc độ dịch chuyển (max) | 3000mm/phút |
Phương pháp hàn | Hồ quang chìm |
Dây hàn sử dụng | 2.4 – 5.0mm |
Thu hồi thuốc hàn | Tự động |
Điện áp nguồn | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy (chưa bao gồm nguồn hàn) | 9KW(12kva) |
Dây chuyền hàn ngang WH0515 được sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép như dòng máy chuyên dụng để gá và hàn dầm H. Có năng suất cao, ít biến dạng, đặc biệt phù hợp với sản xuất dầm cỡ nhỏ.
Ưu điểm của Dây chuyền hàn ngang WH0515 phải kể đến bao gồm:
Khách hàng quan tâm có thể xem các thông số về kích cỡ dầm H phù hợp với dây chuyền hàn ngang WH0515 qua bảng sau:
Chiều cao bụng dầm | 250 ~ 1500mm |
Chiều dày bụng dầm | 4 ~ 16mm |
Chiều rộng cánh dầm | 150 ~ 500mm |
Chiều dày cánh dầm | 5 ~ 20mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~15000mm |
Khối lượng dầm | 4000kg |
Góc nghiêng bụng dầm | ≤ 15° |
Dây chuyền hàn ngang WH0515 bao gồm các bộ phận sau:
Thông số kỹ thuật | Các bộ phận cấu thành |
Tốc độ băng tải: 9.3 m/min
Công suất động cơ băng tải: 0.75×2 kW Công suất nguồn thủy lực: 5.5kW |
01 máy chính
Băng tải con lăn 3.4m * 4cái Thiết bị nghiêng cánh (16 cái) Hệ thống thủy lục: xi lanh, nguồn thủy lực, các ống nối Hệ thống điện: Panel điều khiển, tủ điện |
Quy trình làm việc: Đặt bụng dầm lên vị trí trung tâm con lăn → cánh dầm đặt lên hai bên con lăn → di chuyển phôi tới máy chính → dựng cánh dầm thẳng đứng → định vị thiết bị nghiêng → nâng bụng dầm đúng vị trí → định vị đầu dầm → hàn đính đầu dầm → hạ bụng dầm xuống → di chuyển dầm tới máy hàn.
Máy hàn mặt trước bao gồm khung bệ máy, hệ thống điện, hệ thống thủy lực, hệ thống cơ khí để hàn một mặt( 2 đường hàn) của dầm H.
Thông số kỹ thuật | Các bộ phận cấu thành |
Tốc độ hàn: 0.3~1.9 m/phút
Tốc độ con lăn: 9.3 m/min Công suất động cơ chính: 0.55 kW×2 Công suất động cơ băng tải:0.75×4 kW Công suất thu hồi thuốc hàn: 3 kW×2 Công suất nguồn thủy lực: 5.5 kW |
1 máy chính
1 bộ định vị dầm H Con lăn: 3.4m * 8 cái 2 bộ cấp và thu hồi thuốc hàn Nguồn hàn: 02 bộ nguồn hàn Kaiyuan ZD5-1250E Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Nguồn hàn Kaiyuan ZD5-1250E:
Nội dung | Thông số |
Điện áp đầu vào | 3P 380V ±10%/50HZ |
Công nghệ | Thyristor |
Công suất đầu vào định mức | 89kVA |
Dòng điện đầu ra định mức | 1250A |
Điện áp đầu ra định mức | 44V |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Điện áp không tải | 75V |
Dải dòng điện đầu ra | 250 ~ 1250A |
Dải điện áp đầu ra | 30 ~ 44V |
Lớp cách điện | IP21S |
Lớp cách nhiệt | 200 °C |
Phương pháp làm mát | Tuần hoàn cưỡng bức |
Kích thước máy | 880*590*925 mm |
Trọng lượng | 330kg |
Quy trình làm việc: Đưa dầm H đã gá đầu vào máy → nâng bụng dầm lên → đưa vào vùng làm việc → kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh thiết bị kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh kẹp bụng dầm → hiệu chỉnh mỏ hàn → khởi động hệ thống cấp và thu hồi thuốc → thực hiện hàn dầm.
Thiết bị cho phép lật dầm 1800( lật 2 lần 900).
Thông số kỹ thuật | Thiết bị cấu thành |
Tải trọng: ≤ 5 T
Công suất thủy lực: 15kw Áp suất làm việc 16MPA |
Hệ thống lật: 3 cái
Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Quy trình làm việc: Đưa dầm đã hàn mặt trước ra con lăn, thiết bị lật 2 lần 90 độ liên tiếp đưa vào máy hàn mặt sau.
Máy hàn mặt sau bao gồm khung bệ máy, hệ thống điện, hệ thống thủy lực, hệ thống cơ khí để hàn một mặt( 2 đường hàn) của dầm H.
Thông số kỹ thuật | Các thiết bị cấu thành |
Tốc độ hàn: 0.3~1.5 m/phút
Tốc độ con lăn: 9.3 m/mim Công suất động cơ chính: 0.5 Công suất động cơ băng tải: 0.75×4 kW Công suất thu hồi thuốc hàn: 3 kW×2 Công suất nguồn thủy lực: 5.5 kW |
1 máy chính
1 bộ định vị dầm H Con lăn: 3.4m * 8 cái 2 bộ cấp và thu hồi thuốc hàn Nguồn hàn: 02 bộ Lincoln DC-1000 SAW – Idealarc 1000 DC. Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Quy trình làm việc: Dầm H đã hàn mặt trước được đưa vào máy bằng con lăn → đưa vào vùng làm việc → kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh thiết bị kẹp trên cánh dầm → hiệu chỉnh, kẹp bụng dầm → hiệu chỉnh mỏ hàn → khởi động hệ thống cấp và thu hồi thuốc → thực hiện hàn dầm.
Máy nắn thẳng dầm H JZJ-800 chuyên dụng để nắn thẳng cánh dầm H bị biến dạng trong quá trình hàn. Là thiết bị không thể thiếu trong dây chuyền kết cấu thép nhà xưởng. Khả năng vận hành ổn định, chi phí phải chăng và đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Ưu điểm nổi bật của dòng máy này là khung máy được thiết kế chắc chắn, tối ưu dễ sử dụng, vận hành.
Máy có tốc độ nắn cao giúp tăng năng suất trong sản xuất.
Khách hàng quan tâm có thể tham khảo các thông số kỹ thuật của máy nắn thẳng dầm H JZJ-800 qua bảng sau:
Model | JZJ-800 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Chiều rộng cánh dầm | 200 ~ 800mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm |
Chiều cao bụng dầm (min) | 350mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Vật liệu dầm | Q235-A |
Tốc độ nắn | 18000 mm/phút |
Điện áp máy | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy | 22kW (28kva) |
Máy hàn tích hợp 3 trong 1 PHJ 0815 của Zhouxiang (Trung Quốc) là loại máy đặc biệt có khả năng lắp ráp, hàn và nắn trực tiếp cho cánh dầm chữ H và bụng dầm.
Ưu điểm nổi bật của thiết bị này là công năng đa dạng, mạnh mẽ. Máy kết hợp các tính năng đính, gá, hàn cổng và nắn trong 1, giúp tăng hiệu quả sản xuất đồng thời giảm chi phí và không gian lắp đặt.
Bởi vậy, đây là dòng máy được nhiều đơn vị lựa chọn cho dây chuyền kết cấu thép tại nhà xưởng.
Máy được cấu tạo gồm các bộ phận chính như sau:
Sau đây là một số thông số kỹ thuật của máy hàn tích hợp 3 trong 1 PHJ 0815:
Model | PHJ 0815 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang -Trung Quốc |
Chiều dày bụng dầm | 6 ~ 20mm |
Chiều cao bụng dầm | 160 ~ 1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm for Q235 |
Chiều rộng cánh dầm | 150 ~ 800mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Tốc độ làm việc | 0.35 ~ 3.0 mét/phút |
Công suất máy chính | 3Kw |
Công suất mô tơ băng tải | 0.55Kw*4 |
Công suất mô tơ thu hồi thuốc hàn | 3Kw*2 |
Công suất trạm bơm thủy lực | 4 Kw |
Công suất nguồn hàn | 60 Kw*2 |
Điện áp nguồn | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy (chưa bao gồm nguồn hàn) | 9KW |
Thống số máy hàn 3 trong 1
Thông số nguồn hàn | ZD5-1250E (2 dây 1 hồ quang) |
Hãng sản xuất | Kaiyuan |
Điện áp đầu vào | 3P 380V ±10%/50HZ |
Công nghệ | Thyristor |
Công suất | 80 KW |
Dòng hàn | 250 – 1250A |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Đường kính dây hàn | 1.6 mm |
Trọng lượng | 330 kg |
Máy phun bi làm sạch dầm H HGP 0816-8 Zhouxiang sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép với vai trò làm sạch bụi bẩn và dầm H sau khi hàn, tăng độ sạch và mịn của bề mặt sản phẩm, cũng như giảm phát thải bụi bẩn ra môi trường làm việc.
Cấu tạo của máy làm sạch dầm H bao gồm:
Thông số kỹ thuật của máy làm sạch dầm H HGP 0816-8 được thể hiện qua bảng sau
Model | HGP 0816-8 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Phạm vi ứng dụng | |
Chiều rộng cánh dầm (max) | 800mm |
Chiều cao bụng dầm (max) | 1600mm |
Chiều dài dầm (max) | 12000mm |
Tốc độ làm sạch | 500 ~ 2500 mm/phút |
Chất lượng làm sạch | Sa2 – Sa2.5 |
Hệ thống băng tải giúp di chuyển dầm | |
Tốc độ băng tải | 500 ~ 5000 mm/phút |
Công suất động cơ | (2 x 2.2)kw |
Tải trọng cho phép của băng tải | 1000 Kg/m |
Tổng chiều dài của băng tải | 30000mm |
Khoảng cách con lăn | 1000mm |
Khả năng chịu tải | 1000 Kg/m |
Súng phun bi | |
Kiểu súng phun | Q034II |
Số lượng súng phun | 8 súng |
Khối lượng phun | 200 kg/phút x 8 |
Tốc độ quay của động cơ | 2930 vòng/phút |
Công suất | 8 x 11kW |
Đường kính bi | 1.2 – 1.8mm |
Hệ thống làm sạch (hút bụi) | |
Kiểu làm sạch | LMF |
Lượng bụi thải ra | < 120 mg/m3 |
Số lõi phin lọc | 12 |
Kích thước bộ lọc (12×20 cm) | 240cm2 |
Công suất | 15kW |
Hệ thống làm sạch sản phẩm | |
Kiểu làm sạch | Quạt gió 4-72-5A |
Khối lượng thổi | 18000 m3/giờ |
Áp suất gió quạt | 2022Pa |
Công suất | 15kW |
Hạng mục khác | |
Công suất động cơ xoắn ngang | 4kW |
Công suất động cơ xoắn dọc | 7.5kW |
Công suất động cơ gầu nâng bi | 5.5 kW |
Khối lượng bi tuần hoàn | 120 tấn/giờ |
Tổng công suất máy | 140Kw (175KVA) |
Chiều cao cầu trục nhà xưởng (min) | 6500mm |
Kích thước máy chính (bên ngoài) | 6770x2100x2900 mm |
Độ sâu của hố | 1950mm |
Máy đột thép tấm là dòng máy phục vụ nguyên công gia công bản mã được sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép với công dụng đột dập, đánh dấu các tấm kim loại.
Ưu điểm của máy đột thép tấm bao gồm:
Nếu quý khách hàng đang quan tâm đến Máy đột thép tấm TPPR103 để sử dụng cho dây chuyền kết cấu thép có thể tham khảo thông số kỹ thuật qua bảng:
Nội dung | Thông số |
Model | TPPR103 |
Kích thước tấm Max | 1500*800mm |
Đường kính đột (max) và Độ dày tấm đột (max) | Ø26 mm, dày max 25mm với thép Q235
Ø26 mm, dày max 20mm với thép Q345 Ø32 mm, dày max 20mm với thép Q235 |
Đường kính khoan (max) | ɸ50mm |
Độ dày khoan (max) | 40mm |
Lực đột | 1200kN |
Lực lấy dấu | 1000kN |
Khoảng cách nhỏ nhất từ lỗ đến cạnh | 25mm (với lỗ đột)
Với khoan còn phụ thuộc đường kính lỗ |
Kích thước ký tự | 14x10x19 mm |
Số lượng ký tự | 12 |
Số trạm đột, đánh dấu | 3 |
Độ chính xác | Đạt tiêu chuẩn GB2694 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): | 3500 × 3000×1900mm |
Trọng lượng | Khoảng 6500 kg |
Các thiết bị chính:
Thiết bị | Nhà cung cấp | |||
Thiết bị điện | ||||
PLC | Japan Mitsubishi | |||
Động cơ SERVO | Japan Panasonic | |||
Biến tần SERVO | ||||
Máy tính công nghiệp | Màn hình LCD | China Lenovo | ||
Công tắc | Thường đóng | AUTONICS | ||
Thường mở | ||||
Thiết bị điều khiển điện áp thấp (công tắc, nút ấn, chuyển mạch, đèn trạng thái…) | German SIEMENS | |||
Thiết bị thủy lực | ||||
Van điện từ | Italy ATOS | |||
Van thủy lực | America DENISON | |||
Thiết bị khí nén | ||||
Bộ đột | Xi lanh | Japan SMC | ||
Công tắc |
Bảng phụ kiện đi kèm máy:
Tên | Loại | SL | Ghi chú |
Đầu đột(chày) | T10A | 12 | Khách hàng chọn |
Cối | |||
Bộ gá chày | 3 | Đã gắn trên máy | |
Hộp ký tự | 2 | ||
Ký tự | |||
Kẹp trên | 2 | ||
Kẹp dưới | |||
Ốc gá chày | 40Cr | 3 | |
Công tắc | Thường mở | 1 | AUTONICS |
Thường đóng | |||
Hộp đồ nghề | 1 bộ | ||
Sơn | 2 loại | Sơn chính và sơn cảnh báo | |
Hướng dẫn sử dụng | 2 bộ |
Máy hàn MIG – HGMIG HUGONG với công suất tốt, khả năng vận hành mạnh mẽ, thuận tiện đang được nhiều doanh nghiệp lựa chọn.
Ưu điểm của máy hàn MIG – HGMIG HUGONG:
Cấu tạo của máy hàn MIG – HGMIG 500S HUGONG bao gồm:
HAKUTA. JSC tự hào là đơn vị phân phối các dòng máy móc dây chuyền kết cấu thép uy tín hàng đầu cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm, HAKUTA sở hữu đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn lắp đặt, vận chuyển, hướng dẫn vận hành tới khi hoàn tất dây chuyền.
Lựa chọn HAKUTA, quý doanh nghiệp an tâm về chất lượng máy móc nhập khẩu 100% nguyên chiếc từ những nhà sản xuất lâu năm danh tiếng. HAKUTA tự hào là đối tác cung cấp máy cho các doanh nghiệp trong nước như POSCO, LICOGI, LILAMA, HÒA PHÁT, HOA SEN, DOOSAN VINA…
Quý khách hàng, nhà đầu tư đang có nhu cầu thiết lập dây chuyền kết cấu thép bền bỉ, công suất tốt, vận hành êm ái, khả năng gia công vượt trội, tuổi thọ cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất, vui lòng liên hệ ngay với HAKUTA theo thông tin:
- Trụ sở chính: Số 98 phố Thái Thịnh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội.
- VP tại Hà Nội: OV0411 – Khu đô thị Xuân Phương Vilacera – Nam Từ Liêm – Hà Nội
- VP tại TP.HCM: Số N3, Lô F1,Quốc lộ 51- Kp. 1- P. Long Bình Tân- Tp. Biên Hòa-Đồng Nai
- VP tại Hải Phòng: Km35 QL10, X. Quốc Tuấn – H. An Lão – TP Hải Phòng
- Tư vấn bán hàng: 0903 498468(Mr Hạnh)/ 0912 854 993(Mr Đạo)
- Tư vấn kỹ thuật: 0904 450 246(Mr Tám)/ CN Hà nội _0974 338 508(Mr Khương)/ CN Hải Phòng_0393 323 826(Mr Hậu)/ CN Miền Nam
- Email: info@hakuta.com.vn
- Website: https://hakuta.com.vn