Dây chuyền kết cấu thép là hạng mục quan trọng trong hệ thống sản xuất công nghiệp, giúp kết nối các thiết bị trong dây chuyền chặt chẽ với nhau, phôi được chuyển tiếp hoàn toàn tự động thông qua hệ thống băng tải con lăn. HAKUTA xin giới thiệu tới khách hàng quan tâm hệ thống máy chất lượng từ những nhà sản xuất máy công nghiệp hàng đầu thế giới.
Tìm hiểu khái niệm về dây chuyền kết cấu thép là gì?
Kết cấu thép là gì? Dây chuyền kết cấu thép là tổ hợp các thiết bị gia công kết cấu thép từ nguyên công pha cắt phôi liệu đầu vào như máy cắt CNC plasma, máy cắt tôn thủy lực… tới các nguyên công gá đính như máy hàn cổng dầm, máy nắn dầm, máy tích hợp gá đính, hàn, nắn dầm 3 trong 1, máy hàn ngang cho tới máy phun bi và các nguyên công gia công bản mã máy đột, máy hàn MIG phụ trợ…
Lựa chọn dây chuyền kết cấu thép phù hợp với nhu cầu cũng như chi phí sản xuất sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu được công suất sử dụng và nâng cao hiệu suất sản xuất.
Giới thiệu dây chuyền sản xuất kết cấu thép
Công ty cổ phần thiết bị công nghiệp Hakuta giới thiệu tới các khách hàng quan tâm dây chuyền kết cấu thép, với những dòng máy móc phục vụ từ công đoạn xử lý nguyên liệu đầu vào, tới các máy hàn mig phụ trợ, doanh nghiệp có thể cân nhắc và lựa chọn phù hợp.
Máy cắt plasma CNC HUGONG
Hugong là công ty sản xuất máy hàn và máy cắt lớn nhất tại Trung Quốc trên 60 năm hoạt động. Với bề dày kinh nghiệm và công nghệ sản xuất hiện đại, các máy cắt, hàn mang thương hiệu HUGONG hiện có mặt tại trên 108 quốc gia và trở thành thương hiệu xuất khẩu máy hàn và cắt số 1 tại Trung Quốc từ năm 2013.
Ưu điểm
Máy cắt oxy gas plasma CNC HUGONG đóng vai trò xử lý phôi đầu vào trong dây chuyền kết cấu thép với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Hệ thống giàn ổn định, chắc chắn, tốc độ cao, độ bền cao.
- Điều khiển đơn giản với màn hình CNC 7 inch, giao diện dễ hiểu, cung cấp thư viện hình và các chương trình thông số cắt. Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha…
- Chức năng cắt chất lượng gồm Mirror, chia tỷ lệ, xoay, lặp lại, có thiết bị đầu cuối USB hỗ trợ dữ liệu vào ra.
- Tự động đánh lửa và điều chỉnh độ cao của mỏ cắt plasma CNC và oxygas.
- Kết cấu giàn, trục X, Y cùng trục truyền động dây đai đồng bộ cứng
- Nâng hạ trục tự động bằng điện cho tốc độ cao, ổn định, chất lượng cắt đảm bảo
- Hiệu suất ổn định nhờ ổ đĩa kép
- Đèn báo theo các nấc khác nhau, chẩn đoán lỗi rõ ràng, thuận tiện, nhanh chóng.
- Cắt được thép kim loại nặng và trung bình.
Thông số kỹ thuật
Quý khách hàng muốn sử dụng máy cắt plasma CNC HUGONG trong dây chuyền kết cấu thép, tham khảo thông số kỹ thuật của máy qua bảng sau:
Nội dung | Thông số |
Model | ECONOCUT |
Kiểu máy | Ray đôi, động cơ AC SERVO, truyền động 2 bên |
Điện áp | 220/380V |
Độ rộng cắt hữu ích | 2.000 mm |
Độ dài cắt hữu ích | 12.000 mm |
Khoảng cách tâm ray | 3.000 mm |
Chiều dài ray | 14000 mm |
Loại ray | P24 |
Mỏ Plasma Powermax 125 | 01 mỏ |
Mỏ Oxy – Gas | 01 mỏ |
Hành trình lên xuống của mỏ tự động | 170 mm |
Tốc độ di chuyển | 12.000 mm/phút |
Khả năng cắt Oxy | 120mm |
Khả năng cắt Plasma của nguồn Powermax 125 |
|
Thông số kỹ thuật chính của nguồn cắt Hypertherm MaxPro200 (lựa chọn thêm):
Model: | MAXPRO200 |
Hãng sản xuất | HYPERTHERM (Mỹ) |
Điện áp đầu vào | 3 pha, 220/380/415V, 50/60Hz |
Điện áp không tải | 360 VDC |
Điện áp cắt | 50 -165 VDC |
Dòng cắt tối đa | 200A |
Chu kỳ làm việc | 100%@33kW, at40℃ (104◦F) |
Khả năng cắt | Khả năng đục lỗ: đến 32mm
Khả năng cắt biên đến 48mm Khả năng cắt đứt max 64mm |
Khí cắt | Khí cắt Plasma: Air, O2, N2
Khí bảo vệ: Air, N2 |
Áp lực nguồn khí | 6.2 ± 0.7 bar |
Kích thước( Dài*Rộng*Cao) | 105*69*102 cm |
Trọng lượng nguồn | 335 Kg |
Cấu tạo
Cấu tạo của Máy cắt plasma CNC HUGONG bao gồm:
- Bộ điều khiển số model HUGONG HG616: màn hình 10 inch cho phép người vận hành xác lập chu trình cắt theo ý muốn. Tính năng: mô phỏng trước, hiển thị thời gian thực, tiến/lùi theo đường cắt, trở lại điểm gốc từ vị trí bất kì, nhớ trạng thái cắt.
- Hệ truyền động DRIVER AC SERVO Panasonic Minas A6 (Nhật Bản): 1 ray ngang, 2 ray dọc, với dải công suất rộng đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, hoạt động trong nhiều môi trường khác nhau. Tính năng: điều khiển bằng phát xung hoặc truyền thông, có giắc cắm đọc và lưu chương trình từ máy tính, có màn hình và phím để cài thông số, tự động dò tìm thông số tải động cơ.
- Phần mềm CAD/CAM model FASTCAM (Úc): vẽ và chỉnh sửa bản vẽ 2D, sắp xếp hình, cài đặt đường cắt, chuyển đổi file AutoCAD và nhiều tính năng quản lý phôi liệu, chi tiết cắt, đường cắt…
- Nguồn cắt Plasma và điều khiển mỏ Plasma: Model PowerMax 125 Hypertherm (Mỹ), khả năng cắt thép thường (tối đa 44mm, cắt đẹp 38mm, đục lỗ 25mm), cắt Inox (tối đa 28mm, đục lỗ 22mm), cắt nhôm (tối đa 57mm, đục lỗ 25mm).
- Thiết bị điện: Schneider – Pháp hoặc Pananonic – Nhật Bản.
- Bộ lập trình PLC Mitsubishi: tích hợp sẵn 1 cổng truyền thông Ethernet 100/10 Mbps, 1 cổng truyền thông RS422/ RS485 – 4wires, tích 2 ngõ vào analog 0 to 10VDC – 12bit và 1 ngõ ra Analog 0 to 10VDC – 12bit , khe cắm thẻ nhớ SD.
- Ray tuyến tính HIWIN – Đài Loan: thanh dẫn hướng tuyến tính dòng HG, khả năng chịu tải và độ cứng cao, có tính năng xếp hạng tải bằng nhau theo hướng xuyên tâm/hướng bên/hướng tâm ngược và tự căn chỉnh để hấp thụ lỗi cài đặt.
- Mỏ cắt Oxy Gas: bao gồm điều khiển độ cao và đánh lửa tự động.
- Hệ thống bôi trơn tự động: tự động bôi trơn bằng dầu cho ray và các bộ phận chuyển động.
- Ghế ngồi cho người vận hành.
- Nguồn cắt Hypertherm Maxpro200: chất lượng cắt lý tưởng, công suất lớn, khả năng cắt và đánh thủng lớn, công suất vận hành cao, phù hợp với các nhà máy sản xuất công nghiệp cơ khí. Máy có thể làm việc liên tục với chu kỳ tải 100% không ngừng nghỉ mà vẫn cho chất lượng sản phẩm tốt như ban đầu. Các thông số cắt được tối ưu hóa, thiết lập và kiểm soát tự động trong một bước.
Máy cắt thủy lực HGS20x6200-Hãng HSM
Máy cắt tôn thủy lực là dòng máy nguyên công pha cắt nguyên liệu đầu vào trong dây chuyền kết cấu thép.
Ưu điểm
Ưu điểm của máy cắt thủy lực HGS20x6200:
- Khung được thiết kế bởi phần mềm UG, kết cấu thép hàn đặc chắc chắn, đảm bảo không bị võng trong quá trình làm việc.
- Vật liệu lưỡi dao 6CrW2Si với độ cứng HRC58-60, cho kết quả cắt chất lượng và tuổi thọ cao, phù hợp để cắt cả thép nhẹ và thép không gỉ.
- Hệ thống bảo vệ an toàn và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
Quý khách hàng quan tâm máy cắt tôn thủy lực PLSON, tham khảo thông số kỹ thuật:
Model | HGS20x6200 |
Hãng sản xuất: | HSM |
Độ dày tôn (max) | 20mm (Q235) / 10mm (Q345) |
Chiều dài cắt (max) | 6200mm |
Góc cắt | 0.5◦ – 2.5◦ |
Hành trình chạy cữ | 1000mm |
Tốc độ cắt | 7 hành trình/ phút |
Lực cắt | 1400KN |
Độ sâu họng | 100mm |
Số chận kẹp giữ tôn | 32 Pcs |
Công suất mô tơ chính | 30kW*2 |
Dung tích thùng chứa dầu | 1500 Lít |
Trọng lượng | ~ 55000 Kg |
Kích thước máy (dài x rộng x cao) | 7350 x 3350 x 3400 mm |
Cấu tạo
Các bộ phận của Máy cắt tôn thủy lực PLSON gồm:
- Khung máy: Các bộ phận được hàn đi vào lò ủ điện hạng nặng, giải phóng ứng suất, đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy.
- Dao cắt: Lưỡi dao cắt loại 4 cạnh đối xứng, có thể đảo lưỡi trong quá trình sử dụng. Chiều dài lưỡi 3100mm*2pcs.
Hành trình dao cắt điều chỉnh theo chiều dài cắt bằng hệ thống điều khiển CNC EC07. Khi cắt sản phẩm ngắn, không cần để dao xuống hết hành trình, tiết kiệm năng lượng và thời gian gia công.
Phía sau dầm cắt có hai bộ dẫn hướng con lăn trên và dưới, nằm ở mỗi đầu của dầm. Hai con lăn có lò xo đặt ở phía trước của máy cắt tạo áp lực lên dầm cắt, ép nó vào các thanh dẫn phía sau con lăn.
Khi quay trục làm chùm cắt nghiêng, cung cấp khe hở thích hợp cho lưỡi cắt. Chùm cắt trên nghiêng về phía trước, với chất lượng cắt tiết diện cao trên sản phẩm.
- Hệ thống thủy lực: Hệ thống thủy lực nhỏ gọn, gồm một khối tích hợp các nhóm van. Thiết kế các đường ống và kết nối được giảm xuống mức tối thiểu, rút ngắn thời gian khi bảo trì bảo dưỡng.
- Chân kẹp phôi: Hệ thống các chân kẹp phôi dùng để kẹp chặt phôi trước khi cắt.
- Phớt dầu: Độ hao mòn tối thiểu, không bị rò rỉ dầu.
- Bơm bánh răng áp suất cao: độ tin cậy, hiệu quả và tiếng ồn thấp.
- Xilanh, piston thủy lực: Quá trình gia công chính xác đảm bảo chất lượng của xi lanh và piston chính.
- Hệ thống điện: Thiết kế điện theo tiêu chuẩn YSD, đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Có quạt gió bên trong tủ điện.
- Điều khiển điện cữ chặn sau
- Bàn làm việc: Bao gồm tay đỡ, bi lăn và cữ đo.
- Thiết bị an toàn: Trang bị hàng rào bảo vệ ngón tay và công tắc an toàn.
- Bộ điều khiển
Máy đính gá dầm H HZJ-1500
Máy đính gá dầm H cũng là một dòng máy quan trọng trong dây chuyền kết cấu thép.
Cấu tạo và ưu điểm của máy
Máy gá đính dầm H HZJ-1500 Zhouxiang – Trung Quốc có cấu tạo chắc chắn cho khả năng giữ kẹp tốt, vận hành chính xác, tốc độ cao.
- Định tâm tự động phần bụng và cánh dầm độ chính xác cao và khả năng kẹp giữ tốt.
- Bộ phận truyền động chính của máy dùng pin cycloid và biến tần TAIAN – Đài Loan, cho phép điều chỉnh tốc độ gá 0.5 ~ 6.0 m/phút.
- Bộ phận chính có độ cứng tốt, liên kết bằng cơ cấu hàn, dễ lắp ghép, khó biến dạng.
- Vật liệu con lăn ép, con lăn dẫn hướng và con lăn truyền động chính làm bằng Cr40, khả năng chống mài mòn tốt, tuổi thọ lâu dài.
- Động cơ thủy lực và bánh răng giúp định tâm cánh dầm và bụng dầm. giảm hiện tượng cong vênh đuôi dầm trong quá trình đính gá.
- Bảng điều khiển tích hợp nút ấn điện cho phép định vị chính xác, vận hành thuận tiện.
- Hệ thống bôi trơn tập trung giúp tiết kiệm dầu, giảm mài mòn và tăng tuổi thọ thiết bị.
Thông số kỹ thuật
Quý khách hàng quan tâm máy gá đính dầm H HZJ-1500 cho dây chuyền kết cấu thép tham khảo thông số kỹ thuật sau:
Model | HZJ-1500 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Chiều dày bụng dầm | 6~32mm |
Chiều cao bụng dầm | 200~1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6~40mm |
Chiều rộng cánh dầm | 200~800mm |
Chiều dài dầm | 4000~15000mm |
Tốc độ hàn | 0.5~6.0 m/min |
Công suất máy | 9.5Kw |
Điện áp nguồn | 380V, 50Hz |
Nguồn hàn | 2 đầu hàn CO2 dòng 350A |
Đường kính dây hàn | 1.2mm |
Kẹp dẫn hướng bụng dầm | Cơ cấu tay kẹp thủy lực |
Định vị cánh dầm | Con lăn ép trên cùng cơ cấu tay kẹp thủy lực |
Kích thước máy (mm) (Dài*Rộng*Cao) | 2500*3300*3600 |
Trọng lượng máy | ~9.6 tấn( bao gồm cả nguồn hàn) |
Máy hàn cổng dầm H LMH-4.000
Bên cạnh máy gá đính dầm H HZJ-1500, máy hàn cổng dầm H LMH-4.000 của Zhouxiang cũng là một thiết bị dây chuyền kết cấu thép được nhiều đơn vị lựa chọn.
Ưu điểm
Ưu điểm của máy hàn cổng dầm H LMH-4.000:
- Cơ cấu hàn tự động, khi hàn, gá cố định kết cấu hàn, chỉ có cổng hàn chuyển động.
- Giàn di chuyển dùng bộ điều khiển tốc độ số cho phép điều chỉnh tốc độ theo yêu cầu thuận tiện.
- Hệ thống dẫn hướng 2 ray giúp đảm bảo di chuyển ổn định, độ chính xác cao.
- Thiết bị theo dõi đường hàn có khả năng tự động theo dõi, giữ khoảng cách phù hợp giữa mỏ hàn và đường hàn, tích hợp chức năng bù tự động cho biến dạng bề mặt dầm.
Cấu tạo
Máy có cấu tạo từ vật liệu kết cấu thép chắc chắn cho khả năng vận hành êm, mạnh mẽ, ổn định, độ chuẩn xác cao.
- Cấu trúc khung giàn gồm: dầm di chuyển, cột, bệ trên làm từ vật liệu kết cấu thép vững chắc ổn định.
- Động cơ giảm tốc điều khiển chân dầm di chuyển, tạo thành hệ thống truyền động kép, giúp hoạt động trơn tru và chính xác.
- Giàn di chuyển nhờ điều chỉnh tốc độ tần số theo yêu cầu kỹ thuật công nghệ hàn.
- Hệ thống điều khiển điện gồm: một tủ điều khiển được trang bị trên một bên dầm di chuyển, hai bảng điều khiển cố định ở mặt trước của bệ trên, lắp đặt riêng rẽ cho từng bên mỏ hàn, thuận tiện sử dụng.
- Máy hàn tự động kiểu Cantilever có thể hàn chạy lại giúp nâng cao hiệu quả khi cần tăng chiều cao mối hàn.
- Bảng điều khiển: hiển thị kỹ thuật số, tay hàn và khung cửa điều khiển riêng biệt, thao tác đơn giản và nhanh chóng.
- Đồ gá dẫn hướng hồ quang đa dạng, tạo phạm vi ứng dụng rộng, chỉ cần thay đồ gá dẫn hướng để hàn dầm H, dầm hộp, dầm chéo.
- Máy hàn hồ quang chìm AC-DC cho đường hàn kép, mối hàn chắc chắn, vận hành đồng bộ.
- Năng lượng hồ quang chìm (tự chọn): 2 bộ công suất biến tần Zhouxiang ZD7-1250 IGBT.
Thông số kỹ thuật
Thông số cụ thể của máy hàn cổng dầm H LMH-4.000 được thể hiện trong bảng sau:
Model | LMH-4000 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Phạm vi ứng dụng | |
Chiều dày bụng dầm | 6 ~ 32mm |
Chiều cao bụng dầm | 200 ~ 1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm |
Chiều rộng cánh dầm | 200 ~ 800mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Thông số nguồn hàn | |
Nguồn hàn | ZD7-1250IGBT |
Điện áp | 3 ~380V±10% /50HZ |
Công suất | 66kVA |
Điện áp không tải | 83V |
Dòng điện không tải | 1.1A |
Dòng hàn | 100 – 1250A |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Tốc độ hàn | 0.15 – 1.0m/phút |
Trọng lượng | 125Kg |
Kích thước (mm) ( L × W × H ): | 780x390x800mm |
Lớp cách điện | F |
Lớp bảo vệ | IP21S |
Chế độ làm mát | Bằng không khí |
Khoảng cách tâm ray | 4000mm |
Tốc độ hàn vô cấp | 500-1000mm/phút |
Tốc độ dịch chuyển (max) | 3000mm/phút |
Phương pháp hàn | Hồ quang chìm |
Dây hàn sử dụng | 2.4 – 5.0mm |
Thu hồi thuốc hàn | Tự động |
Điện áp nguồn | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy (chưa bao gồm nguồn hàn) | 9KW(12kva) |
Dây chuyền hàn ngang WH0515
Dây chuyền hàn ngang WH0515 được sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép như dòng máy chuyên dụng để gá và hàn dầm H. Có năng suất cao, ít biến dạng, đặc biệt phù hợp với sản xuất dầm cỡ nhỏ.
Ưu điểm
Ưu điểm của Dây chuyền hàn ngang WH0515 phải kể đến bao gồm:
- Tăng năng suất làm việc: khi gá đính, máy chỉ cần thực hiện hàn điểm ở đầu dầm sau đó dầm đi, trong quá trình hàn, máy hàn sẽ định vị 3 tấm của dầm H vào đúng vị trí.
- Máy hàn được cả hai đường hàn hai bên cùng lúc giúp giảm biến dạng nhiệt khi dầm di chuyển trong quá trình hàn.
- Tốc độ máy lên đến 1200 mm/phút, đường hàn đồng đều và đẹp nhờ nguồn hàn American Lincoln DC-1000 SAW sử dụng để hàn ở cả chế độ dây đơn hoặc dây đôi với đường kính dây 1.6mm.
- Dây chuyền nhiều công đoạn tự động đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng đều. Giảm diện tích lắp đặt máy và thiết bị phụ trợ, tăng năng suất tổng thể, giảm phụ thuộc nhiều vào tay nghề thợ.
- Dây chuyền sử dụng được với kèo chữ A góc nghiêng 2 cánh dầm ≤ 15°.
Thông số kỹ thuật
Khách hàng quan tâm có thể xem các thông số về kích cỡ dầm H phù hợp với dây chuyền hàn ngang WH0515 qua bảng sau:
Chiều cao bụng dầm | 250 ~ 1500mm |
Chiều dày bụng dầm | 4 ~ 16mm |
Chiều rộng cánh dầm | 150 ~ 500mm |
Chiều dày cánh dầm | 5 ~ 20mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~15000mm |
Khối lượng dầm | 4000kg |
Góc nghiêng bụng dầm | ≤ 15° |
Cấu tạo
Dây chuyền hàn ngang WH0515 bao gồm các bộ phận sau:
1. Hệ thống đính gá đầu dầm H
- Có chức năng định vị 3 tấm tôn thành hình dầm chữ H và đính ở đầu dầm.
- Máy chính gồm: thiết bị nâng bụng dầm, bộ phận định vị đầu dầm, con lăn, toàn bộ hoạt động được truyền động bằng thủy lực.
- Con lăn được truyền động bằng động cơ và hộp số có nhiệm vụ đưa phôi vào máy chính.
- Thiết bị dựng cánh dầm được bố trí cả hai bên, có nhiệm vụ dựng cánh dầm lên để kết hợp với bụng dầm thành hình chữ H.
Thông số kỹ thuật | Các bộ phận cấu thành |
Tốc độ băng tải: 9.3 m/min
Công suất động cơ băng tải: 0.75×2 kW Công suất nguồn thủy lực: 5.5kW |
01 máy chính
Băng tải con lăn 3.4m * 4cái Thiết bị nghiêng cánh (16 cái) Hệ thống thủy lục: xi lanh, nguồn thủy lực, các ống nối Hệ thống điện: Panel điều khiển, tủ điện |
Quy trình làm việc: Đặt bụng dầm lên vị trí trung tâm con lăn → cánh dầm đặt lên hai bên con lăn → di chuyển phôi tới máy chính → dựng cánh dầm thẳng đứng → định vị thiết bị nghiêng → nâng bụng dầm đúng vị trí → định vị đầu dầm → hàn đính đầu dầm → hạ bụng dầm xuống → di chuyển dầm tới máy hàn.
2. Máy hàn mặt trước
Máy hàn mặt trước bao gồm khung bệ máy, hệ thống điện, hệ thống thủy lực, hệ thống cơ khí để hàn một mặt( 2 đường hàn) của dầm H.
Thông số kỹ thuật | Các bộ phận cấu thành |
Tốc độ hàn: 0.3~1.9 m/phút
Tốc độ con lăn: 9.3 m/min Công suất động cơ chính: 0.55 kW×2 Công suất động cơ băng tải:0.75×4 kW Công suất thu hồi thuốc hàn: 3 kW×2 Công suất nguồn thủy lực: 5.5 kW |
1 máy chính
1 bộ định vị dầm H Con lăn: 3.4m * 8 cái 2 bộ cấp và thu hồi thuốc hàn Nguồn hàn: 02 bộ nguồn hàn Kaiyuan ZD5-1250E Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Nguồn hàn Kaiyuan ZD5-1250E:
- Chịu nhiệt đến 200°C, biến áp chính và cuộn dây điện kháng được cách điện bằng Giấy DuPont Nomex (R) của Hoa Kỳ và vecni cách điện HITACHI-Hóa chất của Nhật Bản với độ kín bụi tuyệt đối.
- Mạch chính với nguồn AC SCHNEIDER nâng cao hoạt động hoàn hảo, dòng điện đầu vào không tải, cấu trúc hoàn toàn kín, độ ổn định tin cậy cao.
- Biến áp thương hiệu LEM, có tính năng chịu nhiệt độ cao, chống nhiễu, giám sát cân bằng dòng điện đầu ra từ các pha của cuộn kháng, giúp bảo vệ máy biến áp chính một cách hiệu quả.
- Chống nhiễu tần số cao, ngăn ngừa hư hỏng PCB do tần số và điện áp cao, hoặc chập bên trong cáp điều khiển, ngăn giữa cáp điều khiển và phôi hoặc cáp đầu ra.
- Lớp bảo vệ-IP21S cách điện vật lý, giúp mạch điều khiển không bị ảnh hưởng bởi mạch chính, toàn bộ cấu trúc có khả năng chống ẩm, chống nhúng nước và độ kín bụi tuyệt vời.
Nội dung | Thông số |
Điện áp đầu vào | 3P 380V ±10%/50HZ |
Công nghệ | Thyristor |
Công suất đầu vào định mức | 89kVA |
Dòng điện đầu ra định mức | 1250A |
Điện áp đầu ra định mức | 44V |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Điện áp không tải | 75V |
Dải dòng điện đầu ra | 250 ~ 1250A |
Dải điện áp đầu ra | 30 ~ 44V |
Lớp cách điện | IP21S |
Lớp cách nhiệt | 200 °C |
Phương pháp làm mát | Tuần hoàn cưỡng bức |
Kích thước máy | 880*590*925 mm |
Trọng lượng | 330kg |
Quy trình làm việc: Đưa dầm H đã gá đầu vào máy → nâng bụng dầm lên → đưa vào vùng làm việc → kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh thiết bị kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh kẹp bụng dầm → hiệu chỉnh mỏ hàn → khởi động hệ thống cấp và thu hồi thuốc → thực hiện hàn dầm.
3. Hệ thống lật dầm
Thiết bị cho phép lật dầm 1800( lật 2 lần 900).
Thông số kỹ thuật | Thiết bị cấu thành |
Tải trọng: ≤ 5 T
Công suất thủy lực: 15kw Áp suất làm việc 16MPA |
Hệ thống lật: 3 cái
Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Quy trình làm việc: Đưa dầm đã hàn mặt trước ra con lăn, thiết bị lật 2 lần 90 độ liên tiếp đưa vào máy hàn mặt sau.
4. Máy hàn mặt sau
Máy hàn mặt sau bao gồm khung bệ máy, hệ thống điện, hệ thống thủy lực, hệ thống cơ khí để hàn một mặt( 2 đường hàn) của dầm H.
Thông số kỹ thuật | Các thiết bị cấu thành |
Tốc độ hàn: 0.3~1.5 m/phút
Tốc độ con lăn: 9.3 m/mim Công suất động cơ chính: 0.5 Công suất động cơ băng tải: 0.75×4 kW Công suất thu hồi thuốc hàn: 3 kW×2 Công suất nguồn thủy lực: 5.5 kW |
1 máy chính
1 bộ định vị dầm H Con lăn: 3.4m * 8 cái 2 bộ cấp và thu hồi thuốc hàn Nguồn hàn: 02 bộ Lincoln DC-1000 SAW – Idealarc 1000 DC. Hệ thống thủy lực Hệ thống điện |
Quy trình làm việc: Dầm H đã hàn mặt trước được đưa vào máy bằng con lăn → đưa vào vùng làm việc → kẹp cánh dầm → hiệu chỉnh thiết bị kẹp trên cánh dầm → hiệu chỉnh, kẹp bụng dầm → hiệu chỉnh mỏ hàn → khởi động hệ thống cấp và thu hồi thuốc → thực hiện hàn dầm.
Máy nắn thẳng dầm H JZJ-800
Máy nắn thẳng dầm H JZJ-800 chuyên dụng để nắn thẳng cánh dầm H bị biến dạng trong quá trình hàn. Là thiết bị không thể thiếu trong dây chuyền kết cấu thép nhà xưởng. Khả năng vận hành ổn định, chi phí phải chăng và đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Ưu điểm
Ưu điểm nổi bật của dòng máy này là khung máy được thiết kế chắc chắn, tối ưu dễ sử dụng, vận hành.
Máy có tốc độ nắn cao giúp tăng năng suất trong sản xuất.
Thông số kỹ thuật
Khách hàng quan tâm có thể tham khảo các thông số kỹ thuật của máy nắn thẳng dầm H JZJ-800 qua bảng sau:
Model | JZJ-800 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Chiều rộng cánh dầm | 200 ~ 800mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm |
Chiều cao bụng dầm (min) | 350mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Vật liệu dầm | Q235-A |
Tốc độ nắn | 18000 mm/phút |
Điện áp máy | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy | 22kW (28kva) |
Máy hàn tích hợp 3 trong 1 PHJ 0815
Máy hàn tích hợp 3 trong 1 PHJ 0815 của Zhouxiang (Trung Quốc) là loại máy đặc biệt có khả năng lắp ráp, hàn và nắn trực tiếp cho cánh dầm chữ H và bụng dầm.
Ưu điểm
Ưu điểm nổi bật của thiết bị này là công năng đa dạng, mạnh mẽ. Máy kết hợp các tính năng đính, gá, hàn cổng và nắn trong 1, giúp tăng hiệu quả sản xuất đồng thời giảm chi phí và không gian lắp đặt.
Bởi vậy, đây là dòng máy được nhiều đơn vị lựa chọn cho dây chuyền kết cấu thép tại nhà xưởng.
Cấu tạo
Máy được cấu tạo gồm các bộ phận chính như sau:
- Máy chính lắp ráp và hàn: gồm giá đỡ dưới, khung lên, mặt bích, thiết bị truyền dẫn chính, hệ thống định tâm bụng, thiết bị điều chỉnh mỏ hàn, thiết bị dẫn…
- Máy nắn thẳng.
- Hệ thống định tâm trước.
- Băng tải con lăn để nâng dẫn động, dẫn động và không tải.
- Hệ thống tái chế chất lỏng.
- Hệ thống thủy lực.
- Bộ điều khiển điện.
- Nguồn điện hàn.
Thông số kỹ thuật
Sau đây là một số thông số kỹ thuật của máy hàn tích hợp 3 trong 1 PHJ 0815:
Model | PHJ 0815 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang -Trung Quốc |
Chiều dày bụng dầm | 6 ~ 20mm |
Chiều cao bụng dầm | 160 ~ 1500mm |
Chiều dày cánh dầm | 6 ~ 40mm for Q235 |
Chiều rộng cánh dầm | 150 ~ 800mm |
Chiều dài dầm | 4000 ~ 15000mm |
Tốc độ làm việc | 0.35 ~ 3.0 mét/phút |
Công suất máy chính | 3Kw |
Công suất mô tơ băng tải | 0.55Kw*4 |
Công suất mô tơ thu hồi thuốc hàn | 3Kw*2 |
Công suất trạm bơm thủy lực | 4 Kw |
Công suất nguồn hàn | 60 Kw*2 |
Điện áp nguồn | 3 pha, 380V, 50Hz |
Công suất máy (chưa bao gồm nguồn hàn) | 9KW |
Thống số máy hàn 3 trong 1
Thông số nguồn hàn | ZD5-1250E (2 dây 1 hồ quang) |
Hãng sản xuất | Kaiyuan |
Điện áp đầu vào | 3P 380V ±10%/50HZ |
Công nghệ | Thyristor |
Công suất | 80 KW |
Dòng hàn | 250 – 1250A |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Đường kính dây hàn | 1.6 mm |
Trọng lượng | 330 kg |
Máy làm sạch dầm H HGP 0816-8
Máy phun bi làm sạch dầm H HGP 0816-8 Zhouxiang sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép với vai trò làm sạch bụi bẩn và dầm H sau khi hàn, tăng độ sạch và mịn của bề mặt sản phẩm, cũng như giảm phát thải bụi bẩn ra môi trường làm việc.
Cấu tạo
Cấu tạo của máy làm sạch dầm H bao gồm:
- Bộ phận đầu vào và đầu ra trang bị rèm cao su nhiều lớp có tác dụng làm kín khít, ngăn ngừa rỉ sét và bụi bẩn bị phát tán ra ngoài môi trường làm việc.
- Bộ phận lọc tách bi và tách rỉ sét tiên tiến với hiệu suất lọc tách tới 99%.
- Buồng bắn cùng súng bắn thiết kế mô phỏng bằng phần mềm động Solidword 3D tạo góc bắn cố định và làm sạch sản phẩm.
- Máy sử dụng phương thức bắn blaster QZ320 cho hiệu quả cao, làm sạch đáng kể, đồng thời nâng cao độ sạch và độ mịn bề mặt sản phẩm.
- Bộ lọc thông qua hộp lọc, gồm các quả lọc thu bụi có dạng ống, lưu lượng bụi thải từ 80-120 mg/m3, giúp cải thiện đáng kể môi trường làm việc.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy làm sạch dầm H HGP 0816-8 được thể hiện qua bảng sau
Model | HGP 0816-8 |
Hãng sản xuất | Zhouxiang – Trung Quốc |
Phạm vi ứng dụng | |
Chiều rộng cánh dầm (max) | 800mm |
Chiều cao bụng dầm (max) | 1600mm |
Chiều dài dầm (max) | 12000mm |
Tốc độ làm sạch | 500 ~ 2500 mm/phút |
Chất lượng làm sạch | Sa2 – Sa2.5 |
Hệ thống băng tải giúp di chuyển dầm | |
Tốc độ băng tải | 500 ~ 5000 mm/phút |
Công suất động cơ | (2 x 2.2)kw |
Tải trọng cho phép của băng tải | 1000 Kg/m |
Tổng chiều dài của băng tải | 30000mm |
Khoảng cách con lăn | 1000mm |
Khả năng chịu tải | 1000 Kg/m |
Súng phun bi | |
Kiểu súng phun | Q034II |
Số lượng súng phun | 8 súng |
Khối lượng phun | 200 kg/phút x 8 |
Tốc độ quay của động cơ | 2930 vòng/phút |
Công suất | 8 x 11kW |
Đường kính bi | 1.2 – 1.8mm |
Hệ thống làm sạch (hút bụi) | |
Kiểu làm sạch | LMF |
Lượng bụi thải ra | < 120 mg/m3 |
Số lõi phin lọc | 12 |
Kích thước bộ lọc (12×20 cm) | 240cm2 |
Công suất | 15kW |
Hệ thống làm sạch sản phẩm | |
Kiểu làm sạch | Quạt gió 4-72-5A |
Khối lượng thổi | 18000 m3/giờ |
Áp suất gió quạt | 2022Pa |
Công suất | 15kW |
Hạng mục khác | |
Công suất động cơ xoắn ngang | 4kW |
Công suất động cơ xoắn dọc | 7.5kW |
Công suất động cơ gầu nâng bi | 5.5 kW |
Khối lượng bi tuần hoàn | 120 tấn/giờ |
Tổng công suất máy | 140Kw (175KVA) |
Chiều cao cầu trục nhà xưởng (min) | 6500mm |
Kích thước máy chính (bên ngoài) | 6770x2100x2900 mm |
Độ sâu của hố | 1950mm |
Máy đột thép tấm TPPR103
Máy đột thép tấm là dòng máy phục vụ nguyên công gia công bản mã được sử dụng trong dây chuyền kết cấu thép với công dụng đột dập, đánh dấu các tấm kim loại.
Ưu điểm
Ưu điểm của máy đột thép tấm bao gồm:
- Khung máy kết cấu thép với độ cứng tốt không gian xử lý lớn.
- Áp dụng công nghệ CNC, thực hiện di chuyển phôi bằng động cơ servo cho hiệu quả làm việc ổn định, độ chính xác cao.
- Dễ dàng sửa chữa.
- Bộ phận khoan có chức năng thay dao nhanh, thực hiện khoan chậm theo tốc độ cài đặt và trở lại nhanh nâng cao hiệu quả làm việc.
- Máy lập trình dễ dàng, có thể nhập đường kính cùng vị trí của các lỗ vào máy tính, cho phép chia sẻ trực tiếp nguồn thiết kế qua mạng cục bộ hoặc chuyển đổi trực tiếp CAD/CAM.
- Trục X & Y dẫn động bằng động cơ servo, trục vít me bi cùng thanh dẫn hướng tuyến tính cho độ chính xác cao.
- Máy có chức năng tự chẩn đoán lỗi thông minh, tiết kiệm sức lao động con người.
- Tích hợp hệ thống cơ khí, điện và thủy lực. Điều khiển PLC và truyền động động cơ servo.
Thông số kỹ thuật
Nếu quý khách hàng đang quan tâm đến Máy đột thép tấm TPPR103 để sử dụng cho dây chuyền kết cấu thép có thể tham khảo thông số kỹ thuật qua bảng:
Nội dung | Thông số |
Model | TPPR103 |
Kích thước tấm Max | 1500*800mm |
Đường kính đột (max) và Độ dày tấm đột (max) | Ø26 mm, dày max 25mm với thép Q235
Ø26 mm, dày max 20mm với thép Q345 Ø32 mm, dày max 20mm với thép Q235 |
Đường kính khoan (max) | ɸ50mm |
Độ dày khoan (max) | 40mm |
Lực đột | 1200kN |
Lực lấy dấu | 1000kN |
Khoảng cách nhỏ nhất từ lỗ đến cạnh | 25mm (với lỗ đột)
Với khoan còn phụ thuộc đường kính lỗ |
Kích thước ký tự | 14x10x19 mm |
Số lượng ký tự | 12 |
Số trạm đột, đánh dấu | 3 |
Độ chính xác | Đạt tiêu chuẩn GB2694 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): | 3500 × 3000×1900mm |
Trọng lượng | Khoảng 6500 kg |
Cấu tạo
Các thiết bị chính:
Thiết bị | Nhà cung cấp | |||
Thiết bị điện | ||||
PLC | Japan Mitsubishi | |||
Động cơ SERVO | Japan Panasonic | |||
Biến tần SERVO | ||||
Máy tính công nghiệp | Màn hình LCD | China Lenovo | ||
Công tắc | Thường đóng | AUTONICS | ||
Thường mở | ||||
Thiết bị điều khiển điện áp thấp (công tắc, nút ấn, chuyển mạch, đèn trạng thái…) | German SIEMENS | |||
Thiết bị thủy lực | ||||
Van điện từ | Italy ATOS | |||
Van thủy lực | America DENISON | |||
Thiết bị khí nén | ||||
Bộ đột | Xi lanh | Japan SMC | ||
Công tắc |
Bảng phụ kiện đi kèm máy:
Tên | Loại | SL | Ghi chú |
Đầu đột(chày) | T10A | 12 | Khách hàng chọn |
Cối | |||
Bộ gá chày | 3 | Đã gắn trên máy | |
Hộp ký tự | 2 | ||
Ký tự | |||
Kẹp trên | 2 | ||
Kẹp dưới | |||
Ốc gá chày | 40Cr | 3 | |
Công tắc | Thường mở | 1 | AUTONICS |
Thường đóng | |||
Hộp đồ nghề | 1 bộ | ||
Sơn | 2 loại | Sơn chính và sơn cảnh báo | |
Hướng dẫn sử dụng | 2 bộ |
Máy hàn MIG – HGMIG HUGONG
Máy hàn MIG – HGMIG HUGONG với công suất tốt, khả năng vận hành mạnh mẽ, thuận tiện đang được nhiều doanh nghiệp lựa chọn.
Ưu điểm
Ưu điểm của máy hàn MIG – HGMIG HUGONG:
- Sản phẩm phát triển chuyên dụng cho các nhà xưởng cơ khí lớn, yêu cầu máy hàn chất lượng cao. Máy làm việc bền bỉ, ổn định trong môi trường công nghiệp.
- Công nghệ chỉnh lưu DIOD, dòng điện hàn luôn ổn định, không phụ thuộc vào vi mạch điện tử như công nghệ THYRISTOR/IGBT/INVERTER.
- Điều chỉnh dòng hàn vô cấp, điện áp hàn 30 bước.
- Máy có bộ nắn dây đôi giúp cho dây hàn luôn được nắn thẳng giúp hàn trơn tru.
- Chức năng chống dính dây ở cuối mối hàn.
- Bảo vệ quá nhiệt, quá tải.
Cấu tạo
Cấu tạo của máy hàn MIG – HGMIG 500S HUGONG bao gồm:
- Máy chính
- Bộ cấp dây 20 mét
- Mỏ hàn Binzel MB 36KD công nghệ Đức.
- Cáp mát
- Kẹp mát
- Cáp nguồn
- Bánh xe cỡ lớn.
- Hộp bảo vệ dây hàn.
- Cài đặt nguồn cấp dây vô cấp 2T/4T.
HAKUTA – Đơn vị phân phối máy móc công nghiệp và dây chuyền kết cấu thép hàng đầu Việt Nam
HAKUTA. JSC tự hào là đơn vị phân phối các dòng máy móc dây chuyền kết cấu thép uy tín hàng đầu cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm, HAKUTA sở hữu đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn lắp đặt, vận chuyển, hướng dẫn vận hành tới khi hoàn tất dây chuyền.
Lựa chọn HAKUTA, quý doanh nghiệp an tâm về chất lượng máy móc nhập khẩu 100% nguyên chiếc từ những nhà sản xuất lâu năm danh tiếng. HAKUTA tự hào là đối tác cung cấp máy cho các doanh nghiệp trong nước như POSCO, LICOGI, LILAMA, HÒA PHÁT, HOA SEN, DOOSAN VINA…