Trong công nghiệp sản xuất tôn, máy xả băng tôn cuộn là thiết bị quan trọng giúp dây chuyền sản xuất vận hành trơn tru, tiết kiệm sức lao động đồng thời tăng năng suất chất lượng tôn. Vậy cụ thể thiết bị này vận hành như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết thông qua sản phẩm máy xả băng Zeye với Hakuta trong bài viết dưới đây.
Máy xả băng tôn cuộn là gì?
Máy xả băng tôn cuộn hay dây chuyền xả băng tôn cuộn (SL) được dùng để xả dọc các cuộn tôn khổ rộng thành băng tôn với các khổ khác nhau theo kích thước yêu cầu.
Máy phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, đồ gia dụng, nội thất, phụ tùng ô tô, đóng tàu, sản xuất nồi hơi… Máy phù hợp để gia công thép cán nóng, thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, cuộn inox…
Máy xả tôn cuộn Zeye
Máy xả cuộn Zeye ZSL3 dành cho vật liệu dày tối đa 3mm, cuộn rộng tối đa 1800mm với tốc độ 180m/phút, cắt dải 35 miếng. Máy có thể san phẳng, rạch, xếp chồng với độ phẳng cao, chính xác, gọn gàng, hiệu quả cao và thân thiện với người dùng.
Đặc tính sản phẩm
Từng bộ phận của máy xả băng tôn cuộn được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình sản xuất. Đảm bảo không có bất cứ hư hỏng nào, thiết bị hoạt động ổn định và liên tục.
Hệ thống cơ khí, thủy lực, điện được trang bị hoàn chỉnh, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Có chức năng dừng khẩn cấp tự động hoặc bằng tay khi có sự cố xảy ra.
Các bộ phận chính được gia công CNC chính xác, hiện đại. Sử dụng phụ từng vòng bi từ thương hiệu nổi tiếng, kết hợp với hệ thống bôi trơn phun dầu tiên tiến. Giảm thiểu tình trạng mài mòn vòng bi khi bôi trơn và bảo dưỡng không đúng cách trong vận hành thủ công.
Thiết bị dễ vận hành, thao tác đơn giản, thuận tiện. Được điều khiển bởi hệ thống PLC cao cấp, người vận hành có thể thực hiện thao tác thông qua màn hình cảm ứng.
Máy xả băng tôn cuộn Zeye ZSL3 có thể đánh giá là thiết bị xử lý tấm chất lượng hàng đầu hiện nay.
Thông số kỹ thuật cho model máy xả tôn cuộn ZSL3.2*1600
STT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ |
PHÔI LIỆU | ||
1. | Loại vật liệu | CR / GI / SUS / HR / AL |
σs≤400MPa, σb≤610MPa | ||
2. | Độ dày vật liệu | 0.25 ~ 3.2 mm (SS400 / SPCC / SPGC / SUS304) |
3. | Chiều rộng cuộn | 300 ~ 1600 mm |
4. | Đường kính trong | Φ580, Φ610 mm |
5. | Đường kính ngoài | Φ650 ~ Φ2000 mm |
6. | Khối lượng cuộn Max | 25.000 kg |
SẢN PHẨM | ||
7. | Đường kính trong | Φ580/ Φ610 mm |
8. | Đường kính ngoài | Φ650 ~ Φ1800 mm |
9. | Khối lượng cuộn Max | 25.000 kg |
10. | Khả năng cắt dải | Tối đa 30 dải ( với độ dày cuộn ≤ 1.0mm)
Tối đa 20 dải ( với độ dày cuộn 2.0mm) Tối đa 10 dải ( với độ dày cuộn 3.0mm) Tối đa 7 dải ( với độ dày cuộn 3.2 mm) |
11. | Độ chính xác chiều rộng | ± 0. 05mm (Độ dày cuộn ≤ 1.0mm)
± 0,10mm (các độ dày khác) |
12. | Dung sai đường biên | ≤ 0,5mm / 1000mm (Chiều rộng cuộn dây ≥ 300mm) |
13. | Bavia cắt | ≤ 0,03-0,04mm (Độ dày cuộn dây ≤ 1,0mm)
≤ 3-4% (Độ dày cuộn dây > 1.0mm) |
14. | Chiều rộng phế liệu | 3 ~ 15mm |
15. | Dung sai cuộn: | Chia vòng: ± 1,0mm
Chồng vòng: ± 3.0mm |
THÔNG SỐ CHUNG | ||
16. | Tốc độ thiết kế | Tối đa 200m / phút
Tốc độ luồng: 10 ~ 15m / phút |
17. | Điện nguồn | 380V, 3 pha, 50Hz |
18. | Hướng dây chuyền | Từ trái sang phải hoặc hoặc Từ phải sang trái
(Theo hướng Bàn thao tác Mặt đối diện với thiết bị) |
19. | Nhiệt độ | -10 – 45oC |
20 | Độ ẩm | ≤ 80% |
21. | Diện tích chiếm dụng(L*W) | Khoảng 27m*17m |
22. | Chiều cao dây chuyền | FL + 1000mm |
23. | Cấp độ bảo vệ | IP40 |
24. | Tổng công suất | 400 Kw |
Chi tiết các bộ phận
Máy bao gồm giá đỡ cuộn, xe chở cuộn, tay phụ trợ, cuộn thu giấy, bộ phận kéo, dẫn hướng, bộ phận cắt thủy lực, hố bù tốc độ, thiết bị căn chỉnh dẫn hướng, bộ phận dán film, bộ dao xẻ kép, máy cuốn phế liệu, hố bù sau, thiết bị căng tách dải tôn, thiết bị dẫn hướng dải tôn, máy cuốn cuộn, xe chuyển cuộn, tay quay lưu trữ 4 cánh, hệ thống khí nén, hệ thống điện và phụ kiện kèm theo máy.
Bảng thông số chi tiết về động cơ và công suất thiết bị chính:
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Công suất động cơ(KW) | Mục đích sử dụng | |
Xoay chiều AC | Một chiều DC | ||||
1. | Xe chuyển cuộn | 1 | 2.2 | Di chuyển xe cuộn | |
2. | Máy giở cuộn | 1 | 22 | Quay trục giở cuộn | |
1 | 0.75 | Dẫn hướng | |||
3. | Dẫn hướng vật liệu | 1 | 45 | Tạo chuyển động con lăn | |
4. | Đầu xẻ tôn | 1 | 132 | Nâng trục | |
2 | 0.75 | Tiến lùi | |||
2 | 0.75 | Di chuyển đầu | |||
2 | 1.5 | Quay trục | |||
5. | Máy cuộn phế liệu | 2 | 2.2 | Tạo lực cho dao cắt | |
6. | Bộ phận thu cuộn sản phẩm | 1 | 180 | Tạo chuyển động quay | |
7. | Hệ thống dỡ hàng | 1 | 2.2 | Di chuyển xe | |
8. | Hệ thống thủy lực | 1 | 11 | Bơm thủy lực | |
Tổng cộng | ≈400 KW | Tùy thuộc vào thiết kế |
Quy trình vận hành của máy xả cuộn
Máy xả băng tôn cuộn Zeye ZSL3 vận hành theo quy trình sau đây:
Giá đỡ cuộn chứa các cuộn tôn tập kết tại đầu vào dây chuyền.
Xe chuyển cuộn di chuyển cuộn tôn vào bộ phận dở cuộn. Xe đẩy được dẫn động bởi một động cơ tốc độ ≈6m/phút kèm với xích kéo.
Khi trục gá nhận cuộn tôn, nó sẽ tự mở rộng và co lại để kẹp chặt lỗ bên trong của cuộn tôn và tạo lực căng kẹp chặt toàn bộ cuộn.
Cuộn thu giấy sử dụng nguồn động cơ mô-men xoắn AC, duy trì độ căng nhất định và cuộn vào theo bề mặt.
Bộ phận kéo dẫn hướng đầu cuộn vào con lăn kẹp.
Khi vật liệu dạng tấm đi vào thiết bị cấp liệu, nó sẽ được kẹp chặt và dẫn hướng đi tiếp liệu.
Sau đó, tấm vật liệu sẽ được đưa vào máy cắt thủy lực, thường sẽ cắt hoặc cuộn đầu dải.
Dải vật liệu tiếp tục được đưa vào thiết bị phía sau, bàn dẫn hướng được hạ xuống để chứa đai tôn rời treo vào hố sâu.
Tấm cán qua hố bù tốc độ, qua hệ thống căn chỉnh dẫn hướng giúp tấm tôn đi vào thiết bị tính toán chiều dài thẳng hàng và chính xác.
Tấm vật liệu được dán màng PVC khi đi qua bộ phận dán film. Màng được ép bằng con lăn với lực căng nhất định để đảm bảo bám chắc vào bề mặt trên tôn.
Tôn đi vào bộ dao 2 đầu xe và được cắt dọc thành các dải có kích thước chiều rộng theo yêu cầu. Các cạnh vụn được cắt xén sẽ được gom lại tại máy cuốn phế liệu.
Tiếp tục đi qua một hố bù thứ 2 trước khi vào thiết bị căng tách dải tôn. Tôn được tách các dải và tạo một lực căng nhất định trước khi máy cuộn chúng lại. Thiết bị dẫn hướng kẹp chặt các hàm của máy cuốn, đồng thời tính toán chiều dài và tốc độ của dải quay con lăn để tạo thành một cung tròn lớn.
Máy cuốn sẽ cuộn chặt và thu lại dải tôn sau khi rạch với kích thước mới. Sau đó, chuyển cho xe chuyển cuộn đầu ra. Hoàn thành quá trình xả băng và cắt cuộn tôn.
=> Tham khảo: Video Máy xả băng tôn cuộn Zeye ZSL3.2*1600 https://www.youtube.com/watch?v=wVa7YVUdfX0
Sơ đồ hệ thống máy xả băng
Tại sao nên chọn Hakuta là đơn vị cung cấp máy xả cuộn
Hakuta được biết đến là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp các thiết bị sản xuất công nghiệp. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm máy xả băng tôn cuộn chính hãng có thể yên tâm khi chọn mua hàng tại đây.
Thiết bị máy xả băng nhập khẩu chính hãng, nguồn gốc rõ ràng
Công ty nhập khẩu các thiết bị máy móc trực tiếp từ các thương hiệu lớn nổi tiếng tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Thụy Điển. Có giấy tờ chứng nhận đầy đủ, đảm bảo hiệu quả, an toàn khi sử dụng và được hưởng bảo hành theo quy định.
Chất lượng máy xả tôn đạt chuẩn quốc tế
Sản phẩm máy xả băng tôn cuộn Zeye được thiết kế và sản xuất theo hệ thống tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Xuất khẩu tới hơn 80 nước trên thế giới bao gồm cả những thị trường khó tính như Châu Âu, Bắc Mỹ và các tập đoàn lớn như POSCO, SAMSUNG, SANDEN, SINO TRUCK…
Giá thành hợp lý, cực cạnh tranh
Thiết bị, phụ kiện được nhập trực tiếp từ các đơn vị gia công không qua trung gian, nên giá bán máy xả băng đến tay doanh nghiệp rất phải chăng. Mức giá đi đôi với chất lượng sản phẩm, hiệu quả hoàn toàn xứng đáng với số tiền đầu tư.
Đội ngũ nhân viên kỹ thuật cao, tư vấn tận tình, chuyên nghiệp
Đội ngũ nhân sự với chuyên môn cao sẵn sàng tư vấn 24/7 giải đáp mọi thắc mắc khó khăn. Khách hàng đến với Hakuta sẽ được hỗ trợ để chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Hướng dẫn sử dụng và an toàn lao động chi tiết.
Thông qua bài viết trên, Hakuta đã giới thiệu đến quý khách thông tin về sản phẩm máy xả băng tôn cuộn Zeye cao cấp hàng đầu hiện nay. Nếu cần thông tin chi tiết hơn hay muốn nhận báo giá sản phẩm, xin vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới để được hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin liên hệ:
- Trụ sở chính: Số 98 phố Thái Thịnh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội.
- VP tại Hà Nội: OV0411 – Khu đô thị Xuân Phương Vilacera – Nam Từ Liêm – Hà Nội
- VP tại TP.HCM: Số N3, Lô F1,Quốc lộ 51- Kp. 1- P. Long Bình Tân- Tp. Biên Hòa-Đồng Nai
- VP tại Hải Phòng: Km35 QL10, X. Quốc Tuấn – H. An Lão – TP Hải Phòng
- Tư vấn bán hàng: 0903 498468(Mr Hạnh)/ 0912 854 993(Mr Đạo)
- Tư vấn kỹ thuật: 0904 450 246(Mr Tám)/ CN Hà nội _0974 338 508(Mr Khương)/ CN Hải Phòng_0393 323 826(Mr Hậu)/ CN Miền Nam
- Email: info@hakuta.com.vn
- Website: https://hakuta.com.vn