THÔNG SỐ MÁY PHAY MẶT BÍCH
Máy phay mặt bích thiết kế thông minh, tiện lợi
- Hoạt động dễ dàng với độ chính xác và hiệu quả cao
- Da dạng chủng loại với mọi loại mặt bích: Từ loại máy phay mặt bích cầm tay tiện lợi tới các dòng di động có thể phay các loại mặt bích trên các ống có đường kính lớn
- Máy phay, dao phay và phụ kiện được thiết kế với chất lượng hàng đầu, hạn chế tối đa việc mẻ, vỡ dao hay việc phải thay phụ tùng…
- Dễ dàng phay mặt bích ngay tại công trình giúp tiết kiệm thời gian và chi phí như: Gia công, sửa chữa mặt bích tại chỗ cho các thiết bị hạng nặng như Turbine dùng trong thủy điện, đế tháp gió, đế tháp trao đổi nhiệt …
- Với loại máy phay mặt bích này bạn dễ dàng thi công làm mới, sửa chữa, vát mép hay khoan lỗ mặt bích nhanh chóng ngay tại nhà xưởng và công trình.
STT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ |
1. | Nguồn điện sử dụng | 3 phase, 380V, 50/60Hz |
2. | Đường kính trong của phôi | 1800-6000 (mm) |
3. | Đường kính phay | 1900-6000 (mm) |
4. | Chiều dài tay MAX | 3000 mm |
5. | Hành trình Z(chiều sâu làm việc) | 250 mm |
6. | Hành trình trục X(Chiều rộng làm việc) | 250 mm |
7. | Động cơ quay tay | AC, 3 phase |
8. | Động cơ quay trục | AC, 3 phase |
9. | Động cơ trục Z | DC |
10. | Động cơ trục X | DC |
11. | Mô men tay quay MAX | 187900Nm |
12. | Mô men trục làm việc( quay dao cụ) | 74Nm(700rpm) – 37Nm(1400 rpm) |
13. | Tốc độ quay tay | 0.2 rpm |
14. | Quay dao quanh trục X | 3600 |
15. | Quay dao vuông góc trục X | -450 – +200 |
16. | Sai số phẳng | 0.3 mm |
17. | Sai số đường đường kính | 0.05mm |
18. | Độ nhẵn | 1.6 m |